1. When I saw them, they were waiting for the bus yesterday.
2. While she was cleaning the floor, she broke the flower vase.
3. The men had been playing cards for 3 hourse before I came.
4. Yesterday, my father was reading newspaper while my mother was talking on the phone with my aunt.
5. The boy was running down the stairs when he failed.
6. When John and I got to the theater, the movie had already started.
1. was waiting
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
2. broke
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
3. had played, came
QKHT + before + QKĐ
4. was reading, was talking
2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ → QKTD
5. was running, fell
Hành động đang xảy ra trong quá khứ → QKTD
Hành động chen vào → QKĐ
6. got, had already start
Hành động trong quá khứ → QKĐ
Hành động trước 1 hành động trong quá khứ → QKHT
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK