=>
1. to tidy -> tidying ( spend + V-ing)
2. eat -> eating ( be used to + V-ing)
3. at -> for ( look for : tìm kiếm)
4. since -> when
5. is -> was ( sang -> quá khứ)
6. are -> is ( tiền tệ -> is)
7. it -> bỏ
8. interestingly -> interesting ( find it + adj)
9. not go -> didn't go ( would rather S + V2/ed)
10. hardly -> hard
1.to tidy-tydying(spend +sth+V-ing)
2.to eat-to eating(be+used to+V-ing)
3.at-for(look for:tìm kiếm)
4.since-when(QKĐ+when+QKĐ;HTHT+since+QKĐ)
5.Hình như không có lỗi sai vì nếu chuyển is-was thì không hợp lí vì thì quá khứ đơn diễn tả hành động,sự việc xảy ra trong quá khứ,không liên quan đến hiện tại mà nếu anh ấy là anh trai tôi thì trong hiện tại vẫn là anh trai tôi,không phải chỉ trong quá khứ.
6.are-is(five dollars:tiền,động từ luôn chia số ít)
7.it-∅(vì ở trước đã có truyện rồi nên ở sau ta không lặp lại từ đó nữa)
8.interestingly-interesting(find+sth+adj)
9.not go-didn't go(would rather+S+Ved/V2)
10.hardly-hard(vì sau V là adv mà adv của hard vẫn là hard;có hardly nhưng không dùng sau V)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK