$IV$
$1.$ in
→ interested in: thích/ có hứng thú làm việc gì đó
$2.$ favorite
→ favorite: ưa thích
$3.$ join
→ join: tham gia
$4.$ spends
→ spends time: giành thời gian
$5.$ hobby
→ hobby: sở thích
$6.$ spare
→ spare time: thời gian rảnh
$7.$ member
→ member: thành viên
$8.$ cinema
→ rạp chiếu phim
________________________________________________________
$1.$ going
→ love, like, hate, dislike, fancy, enjoy + V-ing
$2.$ lying - reading
$3.$ likes/ being
$4.$ will travel
→ In 2100 là một năm trong tương lai, nên ta dùng thì TLĐ
$5.$ watching/ go
→ often: thường, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$6.$ doing
$7.$ plays
→ once a week: 1 lần trong tuần. Ta dùng thì HTĐ để diễn tả một hành động lặp đi lặp lại (1 lần trong tuần), một thói quen (chơi cầu lông)
$8.$ is dancing
→ now: bây giờ, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$9.$ will move
→ next year: năm sau, dùng thì TLĐ
$10.$ collecting
__________________________________________________________
$VI.$
$1.$ Tuan doesn't like cooking. (Tuấn không thích nấu ăn)
$2.$ My brother likes playing table tennis. (Em/ anh trai tôi thích chơi quần vợt)
$3.$ Minh hates eating apples. (Minh ghét ăn táo)
$4.$ Ha dislikes playing the piano. (Hà không thích chơi piano)
$5.$ My parents really love gardening. (Ba mẹ tôi rất yêu việc làm vườn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK