Ex: 2. ( mấy phần bạn làm r thì mk ko làm nx nhé)
Question:
4. Have I/ you/ we/ they got?
5. Has he/ she/ it got?
Short answer
6. Yes, I/ you/ we/ they have.
7. Yes, he/ she/ it has
8. No, I/ you/ we/ they haven't.
9. No, he/ she/ it hasn't
Ex 5:
1. In my pocket, I have got some cards and money.
2. On my desk, I have got some books and notebook.
3. On my teacher's desk, he/ she has got a computer.
4. In my bag, I have got many books and pens.
5. In our house, we have got a living room and 3 bedrooms
* Cấu trúc:
(+) S + have/ has + got + O
( - ) S + have not/ has not + got + O
(?) Have/ Has + S + got + O?
Chúc bạn học tốt!!!
#Tambiethodap
1. In my pocket, I have got some money but I haven't got my key
2. On my desk, I have got a cup but I haven't got any water
3. On my teacher's desk, he has got some books but he hasn't got any chalks
4. In my bag, I have got some notebooks but I haven't got any ink
5. In our house, we have got some chairs but we haven't got a cushion
---
Dạng khẳng định: S have/has got N : ai có cái gì
Dạng phủ định: S haven't/hasn't got N : ai không có cái gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK