1. arrangements [n] sự sắp xếp
2. speech [n] tiếng nói
3. commercial [adj] thuộc về thương mại
4. inventions [n] phát minh
5. emigrating [v] di cư
6. exhibition [n] triển lãm
1, arrangements
$⇒$ Make arrangements for sth: sắp xếp cái gì đó
2, speech
$⇒$ Transmit speech (phr. V): truyền tải bài phát biểu
3, commercial
$⇒$ Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho nó, commercial (adj.): thương mại
4, inventions
$⇒$ Sau a lot of là danh từ số nhiều
5, emigrating
$⇒$ Think of + Ving: cân nhắc chuyện gì đó; emigrate (v.): di cư
6, exhibition
$⇒$ Sau mạo từ (a, an, the) là danh từ, exhibition (n.): buổi triển lãm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK