Viết 20 danh từ bằng T.Anh chỉ đồ vật trong nhà
1. fan: cái quạt
2. chair: cái ghế
3. table: cái bàn
4. fridge: tủ lạnh
5. cupboard: tủ đựng cốc
6. teaspoon: thìa cà phê
7. clothes: quần áo
8. dishwasher: máy rửa bát
9. air-conditioner: máy điều hòa
10. chopsticks: đũa
11. bowl: bát
12. glass of water: cốc nước
13. lamp: đèn ngủ
15. clock: đồng hồ
16. phone: điện thoại
17. bed: giường
18. television: ti vi
19. washing machine: máy giặt
20. mirror: gương
Bài 5 ở trang 18
/s/ : Chopsticks, lamps
/z/ : Bowls, things, homes
Gửi em nhé, xin 5* và hay nhất
Chúc học tốt !
Bed
Fan
Clock
Chair
Bookshelf
Picture
Close
Wardrobe
Pillow
Blanket
Computer
Bin
Television
Telephone
Air conditioner
Toilet
Washing machine
Dryer
Sink
Shower
Tub
Toothpaste
Toothbrush câu 1 sách ta 6: c1:
1. grandmother's
2. sister's
3. cousin's
4. Nam's
5. An's
Câu 2:1. Mi's2. teacher's3. Nick's4. father's5. brother's
Câu 3:
. next to
3. behind
4. in
5. in front of
6. between
7. under
Câu 4:
1. T
2. F
3. F
4. T
5. F
Câu 5:
Where is the clock?
B: It’s between the pictures.
A: Where is the cat?
B: It’s in front of the computer.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK