1. A. manner B.feature C.culture D.tradition (manner: phong cách, cách thức. Dịch câu: Họ có một phong cách giản dị và thân thiện)
2. A.closed B.closing C.close D.being closed (tobe close to sb: gần gũi với ai)
3. A.sell B.carry C.send D.offer (offer Sb a gift: tặng ai đó 1 món quà)
4. A.Of B.With C.At D.In (civilization: nền văn minh, dịch: với 4000 năm văn minh)
5. A.take B.require C.speak D.invite (cấu trúc invite Sb to do ST: mời ai đó làm việc gì)
6. A.available B.present C.good D.delicious (available: có sẵn, dịch cả câu: Nếu bạn tình cờ đến nhà họ vào bữa ăn, người Việt Nam có thể sẽ mời bạn ngồi xuống và chia sẻ bất cứ thức ăn nào có sẵn)
7. A.setting B.building C.taking D.being (building a better relationship: xây dựng 1 mối quan hệ tốt đẹp hơn)
8. A.offers B.invitations C.gifts D.situations
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK