Chào em. Em tham khảo nhé!
Bài làm:
1. A. buys
⇒ Dấu hiệu nhận biết: every.....day (thì hiện tại đơn)
2. D. go
⇒ Dấu hiệu nhận biết: usually (thì hiện tại đơn)
3. A. rising, setting
4. C. take
⇒ Dấu hiệu nhận biết: every day (thì hiện tại đơn)
5. A. is washing
⇒ Dấu hiệu nhận biết: at the moment (thì hiện tại tiếp diễn)
6. D. is sleeping
⇒ Dấu hiệu nhận biết: now (thì hiện tại tiếp diễn)
7. A. is giving
⇒ Dấu hiệu nhận bết: now (thì hiện tại tiếp diễn)
8. A. are studying
⇒ Dấu hiệu nhận biết: right now (thì hiện tại tiếp diễn)
9. D. cleans
⇒ Dấu hiệu nhận biết: never (thì hiện tại đơn)
10. are sleeping
⇒ Dấu hiệu nhận bết: dấu chấm than (thì hiện tại tiếp diễn)
Chúc em học tốt nha.
1. buys
=> Giải thích: every...: thì hiện tại đơn
2. go
=> Giải thích: usually: thì hiện tại đơn
3. rising, setting
4. take
=> Giải thích: every day: thì hiện tại đơn
5. is washing
=> Giải thích: at the moment: thì hiện tại đơn
6. is sleeping
=> Giải thích: dấu chấm than, now: thì hiện tại tiếp diễn
7. is giving
=> Giải thích: now: thì hiện tại tiếp diễn
8. are studying
=> Giải thích: right now: thì hiện tại tiếp diễn
9. cleans
=> Giải thích: never: thì hiện tại đơn
10. are sleeping
=> Giải thích: dấu chấm than: thì hiện tại tiếp diễn
Xin 5* và ctlhn
Chúc học tốt !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK