1. B. cautious->cautiously
- Điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ "tasted" (nếm).
- cautiously (adv): (một cách) cẩn thận.
2. D. brokenly->broken
- Điền tính từ để bổ nghĩa cho danh từ "bones" (xương).
- broken (adj): bị gãy.
3.D smelled awful
smell + adj: mùi
4.C felt happy
fell + adj: cảm thấy...
5.D → very well
-know sth well: biết rõ về cái gì đó
6.C nervous
fell + adj: cảm thấy
7.C difficult
make + sb/sth + adj
8.B in which
pre + which
1, B. cautious (→ cautiously)
→ Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho nó
2, D. brokenly (→ broken)
→ Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho nó
3, D. smelled awfully (→ awfully smelled)
→ Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho nó
4, C. happily (→ happy)
→ Feel + tính từ: cảm thấy như thế nào
5, D. very good (→ very well)
→ Trạng từ đứng trước hoặc sau động từ, bổ nghĩa cho nó, trạng từ của good là well
6, C. nervously (→ nervous)
→ Tính từ đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho nó
7, C. difficultly (→ difficult)
→ Make sth + tính từ: khiến thứ gì đó như thế nào
8, C. in where (→ in which)
→ Giới từ + which
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK