1.watches (my father là số ít, everyday là dấu hiệu của thì htd)
2.are having (we là số nhiều, now là dấu hiệu của httd)
3.went
4.is writing
5.are not cooking
6. will meet
7. go
8.do
9.stay
10. play
11.play
`1.`watches
`-`Có "every evening" là dấu hiệu thì hiện tại đơn
`=>`Cấu trúc : S + V (s/es)
`2.`are having
`-`Có "now" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`=>`Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`3.`will go
`-`Có "this sunny" là dấu hiệu thì tương lai đơn
`=>`Cấu trúc : S + will + V bare
`4.`is writing
`-`Có "at this time" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`=>`Cấu trúc : S + am/is/are + Ving
`5.`aren't cooking
`-`Có "at the moment" là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn
`=>`Phủ định của thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are not + Ving
`6.`will meet
`-`Có "tomorrow" là dấu hiệu thì tương lai đơn
`=>`Cấu trúc : S + will + V bare
`7.`go
`->`S + shouldn't + V bare : ai không nên làm gì...
`8.`do
`->`S + must + V bare : ai phải làm gì...
`9.`stay
`->`S + mustn't + V bare : ai cấm làm gì...
`10.`play
`->`Sau can + V bare
`=>`Tạm dịch : Tôi có thể chơi đàn piano tốt.
`11.`play
`->`Let's + V bare
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK