- ask questions : hỏi một số câu hỏi
- examine your chest
- go to the chemist
- make an appoinment : thu xếp một cuộc hẹn
- stay in bed : nghỉ ngơi tại giường
- take the pills : thay đổi thái độ
- write a prescription : viết đơn thuốc
1. Could I make an appoinment to see the doctor please ?
2. The doctor will ask questions about yourself and your family.
3. Can you take off your shirt please ? I have to examine your chest.
4. Write a prescription for this medicine.
5. I want you to stay in bed for a couple of days and get some rest.
6. I asked my sister if she could take the pills and get the medicine for me.
$1.$ make an appointment.
- Could + S + V (bare)?: Khả năng làm việc gì trong quá khứ.
- make an appoinment (v.): sắp xếp một cuộc hẹn
$2.$ ask questions.
- S + will + V (Bare).
- ask questions (v.): hỏi những câu hỏi.
$3.$ examine your chest.
- S + have/ has + to V: Phải làm gì- mang ý bắt buộc.
- examine your chest (v.): kiểm tra ngực của bạn.
$4.$ write a prescription.
- S + have/ has + to V: Phải làm gì- mang ý bắt buộc.
- write a prescription (v.): viết đơn thuốc
$5.$ stay in bed.
- want + O + to V (v.): muốn (ai đó) làm gì.
- stay in bed (v.): nghỉ ngơi.
$6.$ take the pills.
- Câu hỏi tường thuật (Yes/ No question): S + asked + O + if/ wether + S + V (Lùi thì).
- Lùi một thì: Hiện tại đơn $→$ Quá khứ đơn.
- take the pills (v.): uống thuốc.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK