`1`. Tom is sure that he will win.
To be sure + that + clause: chắc chắn rằng ...
`2`. She is afraid that they won't believe her.
To be afraid + that + clause: lo ngại rằng ...
`3`. I am sorry that we don't have any news.
To be sorry + that + clause: xin lỗi ...
`4`. I am afraid that we don't have any news.
`5`. I was glad that you enjoyed the meal.
To be glad + that + clause: vui mừng rằng ...
`6`. She is pleased that her daughter works hard.
To be pleased + that + clause: hài lòng vì ...
`7`. She is happy that her mother will stay with her.
To be happy + that + clause: rất vui vì ...
`8`. Parents are dissapointed that he doesn't ... (chụp thiếu)
To be dissapointed + that + clause: thất vọng vì ...
`9`. I am sorry that I broke the window last ...
`10`. He is astonished that no one comes ...
To be astonished + that + clause: kinh ngạc vì ...
----------------
*Cấu trúc chung: To be + adjective + that + clause
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK