$1.$ has existed
- "for + khoảng thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
$2.$ share
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại.
$→$ S + V (s/es).
- Vì "cultures" là danh từ số nhiều.
$→$ Giữ nguyên động từ.
$3.$ have been waiting
- Diễn tả hành động đang tiếp diễn trong một khoảng thời gian.
$→$ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + V-ing.
$4.$ were looking
- S + was/ were + V-ing + when + S + V (-ed/ bất quy tắc).
- Kết hợp thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$5.$ had/ visited
- "already".
$→$ S + had + V (Pii).
$6.$ Did/ go
- Mốc thời gian trong quá khứ: "when you were in China".
$→$ Did + S + V (Bare)?
$7.$ are you/ complaining
- Tobe + S + V-ing?
- Thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để chỉ một hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại gây khó chịu.
$8.$ don't know
- I'm afraid that + clause: "Tôi rất tiếc báo cho bạn biết rằng..."
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK