Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Bài 1: a) Ghi lại 1 từ cùng nghĩa với...

Bài 1: a) Ghi lại 1 từ cùng nghĩa với từ quyết chí :…………………………. b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nả

Câu hỏi :

Bài 1: a) Ghi lại 1 từ cùng nghĩa với từ quyết chí :…………………………. b) Ghi lại 5 từ trái nghĩa với từ quyết chí (biết rằng có 3 từ có tiếng chí và 2 từ có tiếng nản): (1)……………………..…… (2) ………………..…..….… (3) ………………..…..…… (4) ………………………… (5) …………………….…… Bài 2: Gạch dưới 3 câu hỏi có trong đoạn sau và ghi vào bảng theo mẫu: (1) Chợt bé Chuối để ý đến một bác có thân người bù xù, đầy những gai góc tua tủa. (2) Bé Chuối thấy ngộ quá liền hỏi mẹ : (3) - Mẹ ơi, cái bác gì bù xù, đầy những gai nhọn, lại đứng chắn ngang lối vào góc vườn nhà mình, hở mẹ ? (4) - À, đó là bác bồ kết, con ạ! (5) - Bồ kết là thế nào cơ hả mẹ ? (6) Sao mình bác ấy mọc nhiều gai thế ? Câu hỏi Câu hỏi của ai Để hỏi ai Từ nghi vấn Câu số Bài 3: Dựa vào các tình huống sau, hãy đặt câu hỏi để tự hỏi mình: a) Tự hỏi mình về một người trông rất quen nhưng không nhớ tên. .................................................................................................................................................... b,Một dụng cụ học tập cần tìm mà chưa thấy. .................................................................................................................................................... c) Một công việc mẹ dặn nhưng quên chưa làm. .................................................................................................................................................... Bài 4: Viết 3 câu tục ngữ hoặc ca dao nói về ý chí, nghị lực của con người .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................

Lời giải 1 :

Bài làm:

Bài 1: 

`-` Đồng nghĩa với "quyết chí" : quyết tâm.

`-` Trái nghĩa với từ quyết chí

`@` 3 từ có tiếng chí: 

`1.` thoái chí

`2.` hụt chí

`3.` nhụt chí 

`@` 2 từ có tiếng nản:

`4.` nản chí

`5.` nản chí

Bài 2:

Câu hỏi: (3),(5), (6)

Câu hỏi của ai: bé Chuối.

Để hỏi ai: Mẹ của bé Chuối.

Từ nghi vấn: hả? , thế? ,hở?

Bài 3:

a. Bác kia tên là gì nhở?

b. Ơ, đồ đó mình để đâu rồi?

c. Mẹ nhắc mìn làm cái gì nhỉ?

Bài 4:

`-` Có công mài sắt có ngày nên kim.

`-` Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ.

`-` Có chí làm quan, có gan làm giàu.

`-` Còn nước còn tát.  

Thảo luận

-- Bài 1 có 2 từ nản chí bn ơi
-- dạ để táu sửa. :3
-- bạn sửa thành "nản lòng" giúp mình nhé. Mình đang trả lời câu khác nên chưa sửa luôn được.
-- Vâg thanks ạ

Lời giải 2 :

Bài làm:

Bài 1: 

- Đồng nghĩa với "quyết chí" : quyết tâm.

- Trái nghĩa với từ quyết chí

 3 từ có tiếng chí: 

1. thoái chí

2. hụt chí

3. nhụt chí 

 2 từ có tiếng nản:

4. nản chí

5. nản chí

Bài 2:

Câu hỏi: (3),(5), (6)

Câu hỏi của ai: bé Chuối.

Để hỏi ai: Mẹ của bé Chuối.

Từ nghi vấn: hả? , thế? ,hở?

Bài 3:

a. Bác kia tên là gì nhở?

b. Ơ, đồ đó mình để đâu rồi?

c. Mẹ nhắc mìn làm cái gì nhỉ?

Bài 4:

- Có công mài sắt có ngày nên kim.

- Kiến tha lâu cũng có ngày đầy tổ.

- Có chí làm quan, có gan làm giàu.

- Còn nước còn tát.  

học tốt 

nhớ vote sao và cảm ơn tui nha bạn !

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK