`1`. are`->` is
sombody: `1` ai đó
`2`. going `->` goes
Can cứ always ⇒ thì htđ
`3`. flows `->` is flowing
Can cứ at present ⇒ thì httd
`4`. lives `->` will live
`5`. will have `->` are having
Can cứ now ⇒ thì httd
`6.` talks ⇒ is talking
Can cứ now `->` thì httd
Chú ý: HTTD
S + am/ is/ are+ Ving
S + am/are/is + not + Ving
Am/ Is/ Are + S + Ving?
HTĐ
S + V(s/es)
S + do/ does + not + V(nguyên thể)
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
1, are (→ is)
→ Đại từ bất định (someone, somebody, ...) chia động từ số ít
→ Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving
2, is always going (→ always goes)
→ Dấu hiệu nhận biết: always
→ Cấu trúc thì hiện tại đơn: (+) S + V(tobe hoặc s/es) + O
3, flows (→ is flowing)
→ Dấu hiệu nhận biết: at present
→ Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving
4, lives (→ will live)
→ Cấu trúc until: S + tương lai đơn + until + S + hiện tại đơn/tương lai đơn
5, will have (→ is having)
→ Dấu hiệu nhận biết: now
→ Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving
6, talks (→ is talking)
→ Dấu hiệu nhận biết: now
→ Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn: (+) S + am/is/are + Ving
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK