Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 10. He had changed,I didn't recognize him. (complete) 11. With...

10. He had changed,I didn't recognize him. (complete) 11. With the continuous industrial development, villages and town are being (urbanity) 12. I've spent

Câu hỏi :

làm nhanh giúp mik ạ mik cần gấp

image

Lời giải 1 :

10. completely → đây là trạng từ bổ nghĩa cho động từ changed

11. urbanized → do có cấu trúc being ... nên đây là câu bị động của thì hiện tại tiếp diễn 

12. wandering → do câu này có 2 động từ nên động từ thứ 2 phải dùng ở thể gerund

13. conductor → do chỗ ... trong câu này là danh từ chỉ người. Conductor nghĩa là người chỉ huy, người chỉ đạo, người dẫn đường

14. multicultural → do phía trước là trạng từ nên đây là tính từ bổ nghĩa cho society

15. medium-sized → đây là tính từ bổ nghĩa cho one

16. traditionally → từ này có nghĩa là: theo truyền thốn

17. minorities → đây là danh từ ( dân tộc thiểu số) được bổ nghĩa bởi tính từ ethnic

18. baggy → tính từ ( rộng lùng thùng, phồng ra) bỗ nghĩa cho pants ( quần dài)

19. economic → tính từ bổ nghĩa cho situation. Cụm ecomomic situation nghĩa là ( vị thế kinh tế)

20. economical → sau it is là tính từ (tiết kiệm) 

Thảo luận

-- cảm ơn bạn nha

Lời giải 2 :

$10.$ completely

- Trước động từ thường là trạng từ.

$→$ completely (adv.): hoàn toàn.

$11.$ urbanized 

- Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being +  V (Pii)  + (by O).

$12.$ wandering 

- S + spend + time + V-ing: Ai đó mất bao lâu để làm gì.

$13.$ conductor

- Sau tính từ.

$→$ Danh từ.

$14.$ multicultural

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ multicultural (adj.): đa văn hóa.

$15.$ medium-sized 

- medium-sized (adj.): cỡ trung.

$16.$ Traditionally

- Đứng đầu câu là trạng từ để bổ nghĩa cho cả câu.

$→$ Traditionally (adv.): theo truyền thống.

$17.$ minorities

- ethnic minorities (n.): dân tộc thiểu số.

$18.$ baggy

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ baggy (adj.): rộng thùng thình.

$19.$ economic

- Sau tính từ sở hữu: danh từ.

$→$ economic (n.): kinh tế.

$20.$ economical

- S + tobe + adj.

$→$ economical (adj.): tiết kiệm.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK