Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Exercise 1: Give the correct form of the verbs in...

Exercise 1: Give the correct form of the verbs in wish type 1 and 2 1.I wish I (be)…………….……..an engineer in the future. 2. I wish I (have)……………..….a lot of mon

Câu hỏi :

Exercise 1: Give the correct form of the verbs in wish type 1 and 2 1.I wish I (be)…………….……..an engineer in the future. 2. I wish I (have)……………..….a lot of money. 3. He wishes he (be)……………..……..a famous soccer player . 4. I wish there (be)……a new supermarket in my village in the future. 5. My father wishes he (can)……………drive a car to work. 6. We wish we (pass)……………….…the next exam. 7. Nam wishes he (be)……………..……...a pilot now. 8. They wish they (live)………….………..in the Mars. 9. She wishes there (not be)………………………polluted here in the future. 10. I wish I (not fail)………………in the next competition 11. I wish I (be)……………………..a teacher in the future. 12. She wishes she (know)……………………..his address. 13. He wishes he (not have)………………….such a naughty brother. 14. I wish there (be)……………..….a river in my village. 15. I wish there (be)……………..…………a big supermarket in my hometown in some years. 16. They wish they (remmeber)…………………..my telephone number. 17. She wishes she (not forget)……………..the answer to these questions. 18. We wish we (have)…………….a big house. 19. She wishes she (can)……………..speak English fluently. 20. I wish today (be)……………Sunday.

Lời giải 1 :

1. Would be.(câu ước trong tương lai)

2. Had(câu ước ở hiện tại)

3. Was.

4. Would be.(câu uóc trong tương lai)

5. Could.(câu ước ở hiện tại)

6. Would pass.

7. Was being.(câu ước muốn ngay tại thời điểm nói)

8. Were living.(câu ước muốn ngay tại thời điểm nói).

9.wouldn't be.

10. Wouldn't fall.

11. Would be.(câu ước trong tương lai nyuw câu 9, 10).

12. Knew.

13.didn't have.

14. Was being.

15. Had been(trong quá khứ)

16. Remembered.

17. Didn't forget.

18.wete having.(câu ước muốn ngay tại thời điểm nói).

19. Could.

20. Was.

Cấu trúc:

Ở hiện tại:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + not + V-ed

Ở quá khứ:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + had + V3

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + had not + V3

Ở tương lai:

Khẳng định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + V 

Phủ định: S + wish(es) + (that) + S + would/could + not + V

Hết. Chúc bạn học tốt. Vote và cho mk xin ctlhn nha

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK