$1.$
⇒inventor : (Người phát minh)
$2.$
⇒invention : ( Sự phát minh )
$3.$
⇒commercial (a) : ( thuộc về thương mại )
$4.$
⇒action (action movie : phim hành động )
$5.$
⇒successfully (adv) : thành công
$6.$
⇒unsucessfully (adj): không thành công
$7.$
⇒assisant (n) : người trợ giúp , trợ lý
$8.$
⇒arrangement (n) : sự sắp xếp
$9.$
⇒ speech : bài diễn văn
`1` inventor
⇒ Sau mạo từ the là 1 danh từ , mà chủ ngữ là Marconi - chỉ người -> đây là danh từ chỉ người
- inventor (n) : người phát minh
`2` invention
⇒ The + N + of ... : Ở đây là 1 danh từ chỉ vật
- invention (n) : sự phát minh
`3` commercial
⇒ Sau tobe trước danh từ là 1 tính từ
- commercial (adj) : quảng cáo
`4` action
⇒ action movies : phim hành động
`5` successfully
⇒ Trước động từ là 1 trạng từ để bổ nghĩa
- successfully (adv) : thành công
`6` unsuccessful
⇒ Sau tobe là tính từ
- unsuccesful (adj) : thất bại
`7` assistant
⇒ Tính từ sở hữu + N
- assistant (n) : phụ tá
`8` arrangement
⇒ Sau mạo từ the là 1 danh từ
- arrangement (n) : sự sắp xếp
`9` speech
⇒ transmitting speech : truyền tải bài phát biểu
# Ríttttt 🍉 (ㆁωㆁ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK