1. are playing ( now : thì HTTD )
2. reads ( usually : thì HTĐ, she là n số ít )
3. am doing ( now: thì HTTD )
4. am eating ( now : thì HTTD )
5. Do you want ( thì HTĐ )
6. are watching ( now : thì HTTD )
7. don't like ( thì HTĐ )
8. is sleeping ( now : thì HTTD )
9. cooks ( usually : thì HTĐ, my mother là n số ít )
10. writes ( every month : thì HTĐ, he là n số ít )
11. doesn't like ( thì HTĐ )
12. is listening ( now : thì HTĐ )
13. drinks ( usually : thì HTĐ, Tom là n số ít ) - is drinking ( now : thì HTTD )
14. are going ( chỉ dự định trong tương lai gần )
15. He goes ( everyday : thì HTĐ, he là n số ít )
100% mình tự làm xin 5* + ctlhn
@Nhi
1.are playing( có now là HTTD, V+ing, the children là S số nhiều nên tobe là are)
2.reads( có usually là HTĐ, she là S số ít nên V thêm s/es, V ở đây là read nên thêm s)
3.am doing( có now là HTTD,V+ing S là I nên tobe là am)
4.am eating(có now là HTTD,V+ing S là I nên tobe là am)
5.Do you want( nói sở thích, ý muốn là HTĐ, câu hỏi thêm trợ từ, V ko chia, you là S số nhiều nên trợ từ là Do)
6.are watching( có now là HTTD, V+ing, they là S số nhiều nên tobe là are)
7.don't like(nói sở thích, ý muốn là HTĐ, you là S số nhiều nên trợ từ là do, phủ đinh là don't)
8.is sleeping(có now là HTTD, V+ing, the baby là S số ít nên tobe là is)
9.cooks( có usually là HTĐ, my mother là S số ít nên V thêm s/es, V ở đây là cook nên thêm s)
10.writes( có every month là HTĐ, he là S số ít nên V thêm s/es, V ở đây là write nên thêm s)
11.doesn't like( nói sở thích, ý muốn là HTĐ, V ko chia, she là S số ít nên trợ từ là does, phủ định là doesn't)
12.is listening(có now là HTTD, V+ing, Mary là S số ít nên tobe là is)
13. - drinks(có usually là HTĐ, Tom là S số ít nên V thêm s/es, V ở đây là drink nên thêm s)
- is drinking(có now là HTTD,V+ing, Tom là S số ít nên tobe là is)
14.are going(có tonight là HTTD, V+ing, we là S số nhiều nên tobe là are)
15.He goes(có everyday là HTĐ, He là S số ít nên V thêm s/es, V ở đây là go nên thêm es)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK