1. are becoming (at present -> Thì hiện tại tiếp diễn )
2. haven't listened (yet -> Thì hiện tại hoành thành)
3. didn't like (when I was a student -> Thì quá khứ đơn)
4. was founded (bị động quá khứ đơn was/were V3/ed, found : thành lập -> founded)
5. spend (The American -> chỉ toàn bộ dân số một quốc gia)
6. Have you ever made (ever -> Thì hiện tại hoành thành)
7. will listen (tonight -> Thì tương lai đơn)
8. lying (adore Ving : yêu thích...)
9.to arrive (try to V : cố gắng làm gì)
10. watching-reading (prefer Ving to Ving : thích làm gì hơn làm gì)
-Bạn tham khảo nha-
1. are becoming
At present → HTTD
2. haven't listened
yet → HTHT
3. didn't like
When I was a student → QKĐ
4. was founded
In 2004 (năm cũ) → QKĐ
Câu bị động QKĐ: S + was/ were + PP
5. spends
34 hours a week → HTĐ
6. Have you ever made
ever → HTHT
7. will listen
tonight → TLĐ
8. lying
adore + V_ing
9. to arrive
try + to V
10. watching, reading
prefer + V_ing/ to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK