=>
Ảnh 1/
7. welcomed/asked
8. broke/had
9. were swimming/were sunbathing
10. came/looked/told
11. were Joey and Lyly doing
12. were having/were running
13. turned/went
14. was doing/broke
15. was playing/was doing
Ảnh 2 và 3/
2/
1. dragon
2. eagle
3. elf
4. grandmother
5. knight
7. princess
8. queen
9. star fruit tree
10. tortoise
11. witch
3/
1. saw
2. were you doing
3. didn't visit
4. rained
5. was reading
6. ate
7. were running
8. Did you find
9. did she dance
10. watched
4/
1. C was sleeping/didn't hear
2. D phoned/didn't answer
3. C were you doing/was watching
4. B stole/gave
5. A Did you meet/ met
6. A QKTD when QKĐ
7. A was having/went
8. D took
9. A was walking/saw
10. C bought
5/
1. play -> playing
2. was -> were
3. do -> doing
4. went -> go
5. weren't -> didn't
6. have -> hadn't
7. broke -> break
8. go -> ưent
9. am -> was
10. turn -> turned
6/
1. went
2. was swimming
3. was drinking
4. saw
5. was
6. was beating
7. asked
8. told
9. stayed
10. had
7/
1. was reading/was wathing
2. came/switched/checked
3. sneaked/stole/left
4. was listening/was explaining
5. were doing/were lying
6. woke/looked
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK