2. humorous (tính từ đứng trước danh từ)
3. lucky (tính từ đứng trước danh từ)
4. lovely (tính từ đứng trước danh từ)
5. peace (danh từ đứng sau "the")
6. diferent (different from: khác với)
7. Luckily (Trạng từ đứng đầu câu để bổ nghĩa cho cả câu)
8. working (hard-working: chăm chỉ)
9. dangerous (tính từ đứng trước danh từ)
10. sociable (tính từ đứng trước danh từ)
`2.` humorous
`3.` lucky
`4.` lovely
`5.` peace
`6.` diferent
`7.` Luckily
`8.` working
`9.` dangerous
`10.` sociable
Giải thích:
Câu `2; 3 4; 9; 10` có danh từ đứng sau chỗ trống `=>` điền tính từ
Câu `5`: có mạo từ the đứng sau chỗ trống `=>` điền danh từ
Câu `6`: ta có cụm từ different from+... (khác với điều gì đó)
Câu `7`: Trạng từ có thể được dùng để làm trang ngữ cho câu
Câu `8`: ta có cụm từ: hard-working (chăm chỉ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK