1. Have been having.
Dấu hiệu nhận biết: For three weeks now
Chỉ sự liên tục
⇒ S+ have
Has+ been+ V-ing.
2. Has been- have been staying.
Vế 1:
- Dấu hiệu: So far
⇒ S+ have/ has+ PII
Vế 2:
- Dấu hiệu: All day
⇒ S+ have/ has+ been+ V-ing.
3. Went- was
Dấu hiệu: The last time.
⇒ S+ V-ed.
4. Crying
Made sb+ V-ing: Bắt
Làm cho ai đó làm gì.
5. To get- eat
Cấu trúc: It is+ adj+ to V + O
Used to+ V bare.
6. Is going to buy.
Dấu hiệu: Has made up in his mind
⇒ S+ tobe going to+ V
Dùng cho tương lai gần
7. Will help
Dấu hiệu: I promise
Tôi hứa → Tôi sẽ giúp
⇒ S+ will+ V
1. Have been having.
* Dấu hiệu nhận biết: For three weeks now (chỉ sự liên tục)
⇒ Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S+ have/ has+ been+ V-ing.
2. Has been- have been staying.
* Vế 1:
-Dấu hiệu: So far
⇒ Thì hiện tại hoàn thành: S+ have/ has+ PII
* Vế 2:
- Dấu hiệu: All day
⇒ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S+ have/ has+ been+ V-ing.
3. Went- was
* Dấu hiệu: The last time.
⇒ Thì quá khứ đơn: S+ V-ed.
4. Crying.
* Made sb+ V-ing: Bắt/ làm cho ai đó làm gì.
5. To get- eat.
* Cấu trúc chủ ngữ giả: It is+ adj+ to V (+ O)
* Used to+ V bare.
6. Is going to buy.
* Dấu hiệu: Has made up in his mind
⇒ Tương lai gần: S+ tobe going to+ V (dùng cho tương lai gần)
7. Will help.
* Dấu hiệu: I promise (tôi hứa-> tôi sẽ giúp)
⇒ Thì tương lai đơn: S+ will+ V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK