Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 PowerPoint Side Show - unti Family Lfe Lesson & Locking...

PowerPoint Side Show - unti Family Lfe Lesson & Locking back project - Microsoft Paweroint 1. she ( watch ) .TV everyday 2. they (wash). 3. She ( not clean

Câu hỏi :

giúp e vs mn ơi!!!! tối nay em nộp cho cô rồi

image

Lời giải 1 :

1. watches

( Thì HTĐ dấu hiệu everyday, vì có she nên watch thêm "es" )

2. wash

( Thì HTĐ dấu hiệu everynight, they số nhiều => wash giữ nguyên )

3. doesn’t clean 

( Thì HTĐ dấu hiệu everyday, vì có she nên chia là does )

4. don’t play 

5. Do you cook

( Thì HTĐ dấu hiệu everyday, vì có you nên chia Do )

6. do you do

Thì HTĐ dấu hiệu everyday

7. does she go

Thì HTĐ dấu hiệu How often: hỏi tần suất

8. does he get

9. is reading

( Thì HTTD dấu hiệu at the moment )

10. am working

( Thì HTTD dấu hiệu now )

11. is raining

12. Are you watching

( Thì HTTD dấu hiệu now )

____________________________

Thì HTĐ: She/he/it+Vs/es+O

               I/you/we/they+V(giữ nguyên)+O 

Thì HTTD: S + am/is/are + Ving + O...

_____________________________

Xin ctlhn ạ :<?

Vote 5 sao + cảm ơn nhé :3

Học tốt nhaa !!

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. watch ( DHNB thì hiện tại đơn: every day)

2. wash ( DHNB thì hiện tại đơn: everynight)

3. doesn't clean ( DHNB thì hiện tại đơn: everyday)

4. don't play ( Dùng hiện tại đơn)

5. Do ...cook ( DHNB thì hiện tại đơn: everyday)

6. do ...cook ( DHNB thì hiện tại đơn: everyday)

7. does...go ( DHNB thì hiện tại đơn: often )

8. does.. get ( Dùng hiện tại đơn)

9. is reading ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn: at the moment )

10. am working ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now)

11. is raining ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : Oh no!)

12. Are..watching ( DHNB thì hiện tại tiếp diễn : now )

Cấu trúc : 

+ Hiện tại đơn:
(+):I/we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V

She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es

(-) I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + don''t + V

She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + doesn't + V

(?)Do+ I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + V

Does + he/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + V

-Yes, S+ do,does

- No, S+ don't / doesn't

+ Hiện tại tiếp diễn: 

(+ ) I + am+ Ving

we/they/you /Danh từ số nhiều + are + Ving

She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is + Ving

(-) S + am not/isn't /aren't + Ving

(?) Am/is/are + S + Ving 

- Yes, S+ am/ is/are

- Nó, S + am not/isn't /aren't

CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK