1/ inventions (danh từ)
Giải thích : Made a lots of + danh từ -> danh từ của invent là invention : Tạo ra nhiều phát minh
2/ inventor (danh từ)
Giải thích : Ta thấy A.G.B có thể là tên của nhà phát minh nào đó nên inventor là nhà phát minh .
3/ demonstrated
Giải thích : Sau trạng từ là động từ mà chia ở thì QKĐ do có 1876 là DHNB.
4/ assistant
Giải thích : Shop assistant (cụm từ ) : Người trợ tá của cửa hàng .
5/ assistance
Giải thích : Sau your/his/her/their là danh từ
6/ arrangement
Giải thích : Sau an + danh từ mà danht từ của arrange là arrangement : sự sắp xếp.
@hamynguyen2911
Xin phiền chủ tus đánh giá 5* ^^!
@khongsaochepbailamcuatoiduoimoihinhthuc^^!
1. inventions ( a lot of + DT )
2. inventor ( A.G.B là người phát minh )
3. deciphered ( Adv + V )
4. assistant ( người phụ tá shop đã cho tôi xem rất nhìu mẫu mới )
5. assistance ( sau your là tính từ sỡ hữu + DT )
6. arrangement ( sau an + DT )
CHÚC BN HỌC TỐT.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK