Trang chủ Tiếng Anh Lớp 10 1. Don’t let your bother ( see ) the present...

1. Don’t let your bother ( see ) the present . 2. She agrees ( go ) fishing with me . 3. Please remember ( put ) the waste paper into the waste basket . 4. I

Câu hỏi :

1. Don’t let your bother ( see ) the present . 2. She agrees ( go ) fishing with me . 3. Please remember ( put ) the waste paper into the waste basket . 4. I hope ( not , do ) that again . 5. Would you mind ( buy ) me a newspaper ? 6. He’s expecting ( make ) a trip to Ha Long Bay . 7. She told me ( not , speak ) to anyone about it . 8. He hates ( answer ) the phone and very often lets it ( ring ) . 9. I decided ( not , enter ) for the competition . 10. Would you like ( keep ) the tickets for the theater tomorrow ? 11. I suggest ( hold ) another meeting next week . 12. . He finished ( speak ) and sat down . 13. We are looking forward to ( read ) your new book . 14. He is thinking of ( leave ) his job and ( go ) to America . 15. I don’t enjoy ( go ) to the dentist . 16. He has a scheme for ( make ) grass ( grow ) in winter . 17. I hate ( borrow ) money . 18. He tried ( explain ) but she refused to listen . 19. Would you mind ( give ) me a lift ? 20. My parents don’t let me ( watch ) T.V at night . *MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH VỚI Ạ!!!!

Lời giải 1 :

=>

1. see

-> let sb V : để ai làm gì

2. to go

-> agree to V : đồng ý làm gì

3. to put

-> remember to V : nhớ làm gì

4. not to do

-> hope (not) to V : hi vọng (không)

5. buying

-> would you mind Ving : bạn có phiền

6. to make

-> expect to V : mong đợi

7. not to speak

-> told sb not to V : bảo ai không làm gì

8. answering

-> hate Ving : ghét làm gì

9. not to enter

-> decide (not) to V : quyết định (không)

10. to keep

-> would you like to V : bạn có muốn

11. holding

-> suggest Ving : đề xuất, gợi ý

12. speaking

-> finish Ving : kết thúc, hoàn thành

13. reading

-> look forward to Ving : mong đợi

14. leaving/going

-> think of Ving : nghĩ về

15. going

-> enjoy Ving : yêu thích làm gì

16. making/grow

-> for + N/Ving

-> make + O + V : khiến/làm cho

17. borrowing

-> hate Ving : ghét làm gì

18. to explain 

-> try to V : cố gắng làm gì

19. giving

-> would you mind Ving : bạn có phiền

20. watch

-> let sb V

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 10

Lớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK