I -
1. watching
love + V-ing
2. traveling
like + V-ing
3. cycling
detest + V-ing
4. staying
don't mind + V-ing
5. reading
hate + V-ing
II -
1. more carefully
2. is more boring
3. earlier
4. better
5. more confident
Tính từ ngắn : adj-er than
Tính từ dài : more adj than
Với trạng từ tương tự (riêng early _ so sánh hơn là earlier)
So sánh hơn của good/well là better
So sánh bằng as adj as
Câu 1
1. 1 watching
2.traveling
3 cycling
4.staying
5 reading
Câu 2
1more carefully
2.is more boring
3.earlier
4.better
5.more confident
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK