1.rides , goes hiện tại đơn
2.don't go hiện tại đơn
3.will shop tương lai đơn
4.escape , will arrest hiện tại đơn tương lai đơn
5.will be tương lai đơn
6.take hiện tại đơn
1. rides/ went
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: often
S + V(s/es) + (O).
`\text{Quá khứ đơn}`
nhận bt: today
S + Ved/VPI + (O)
2. don't go
`\text{Hiện tại đơn}`
nhận bt: every morning
S + don't/doesn't + Vinf + (O).
3. am going to shop
`\text{Be going to}`
nhận bt: tomorrow
S + am/is/are + going to + vinf + (O).
4. escaped/ was arrested
`\text{Quá khứ đơn}`
Diễn tả hành động đã xảy ra trong QK và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
S + Ved/VPI + (O)
escape: trốn thoát.
`\text{Quá khứ đơn bị động}`
S + was/ were + VPII + (by + O).
$\text{Trans: Anh ấy đã trốn thoát khỏi nhà giam nhưng đã bị bắt lại không lâu sau đó.}$
5. will be
`\text{Tương lai đơn}`
Diễn tả hành động sẽ có thể xảy ra trong tL dữa trên dự đoán của ai đó
nhận bt: guess, someday
S + will + Vinf + (O).
6. am often taken
`\text{Hiện tại đơn bị động với trạng từ tần suất}`
S + am/is/are + (adv of frequency) + VPII + (by + O).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK