1.were attending: một số doanh nhân đang tham dự cuộc họp thường niên của các công ty vào thời điểm này tháng trước.
2.was watering: katy đang tưới nước cho hoa lúc 3 giờ chiều hôm qua.
3.was cutting/ was planting/ was mowing:
sáng hôm qua, trong khi mẹ tôi đang cắt hoa, cha tôi đang trồng cây và tôi đang cắt cỏ.
4.was opening/ caught: Tên trộm đang mở két sắt thì bảo vệ bắt hắn.
5. fell/ was sitting: Một quả táo rơi xuống đầu Newton khi ông đang ngồi dưới gốc cây táo.
6.You and your brother were going: Bạn và anh trai của bạn đang đi câu cá lúc 9 giờ sáng Chủ nhật tuần trước.
7.weren't working/ were driving: Các công nhân đang không làm việc trong nhà máy lúc 10 giờ sáng hôm qua. Họ đang lái xe đi làm
8.Were you eating: Bạn có ăn ở nhà hàng Trung Quốc lúc 7 giờ tối qua không?
9.Jonas took: Jonas đã đáp chuyến bay đến Florida từ tháng 6 đến tháng 7 năm ngoái.
10. were visiting: Những đứa trẻ đang thăm sở thú lúc 10 giờ sáng hôm qua
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK