1. have ( DHNB : every morning )
2. rains ( Sự thật hiển nhien nên dùng hiện tại đơn)
3. eat ( DHNB : seldom)
4. likes ( Dùng hiện tại đơn)
5. goes ( DHNB : every day)
6. don't often get ( DHNB : often )
7. Does....go ( DHNB : always)
8. are( DHNB : always)
9. eat ( DHNB : never)
10. doesn't work ( Dùng hiện tại đơn )
-Tất cả các câu trên đều chia thì hiện tại đơn:
Cấu trúc thì
+Hiện tại đơn ( với động từ thường):
I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
Tobe :
I + am
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is
We/they/you /Danh từ số nhiều + are
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ
1. have
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : everyday
- I là số nhiều nên + V-bare
2. rains
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Thì HTĐ diễn tả một hành động lặp đi lặp lại
3. eat
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : seldom
4. likes
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- John là số ít nên + Ves/s
5. goes
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : everyday
6. don't often get
- Thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V-bare
- Dấu hiệu : often
7. goes
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : always
8. are always
9. eats
- Thì HTĐ : S + Ves/s
- Dấu hiệu : never
10. doesn't work
- Thì HTĐ dạng phủ định : S + don't/doesn't + V-bare
- Dấu hiệu : on saturdays
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 10 - Năm thứ nhất ở cấp trung học phổ thông, năm đầu tiên nên có nhiều bạn bè mới đến từ những nơi xa hơn vì ngôi trường mới lại mỗi lúc lại xa nhà mình hơn. Được biết bên ngoài kia là một thế giới mới to và nhiều điều thú vị, một trang mới đang chò đợi chúng ta.
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK