`1.` D
`->` come up with `+` noun: đưa ra
II
`1.` commercial
`->` adj `+` noun
`-` commercial(adj): thuộc thương mại
`2.` unsuccessfully
`->` adv `+` V: adv bổ nghĩa cho V
`-` unsuccessfully(adv): thất bại
`3.` inventions
`->` these `+` danh từ đếm được số nhiều
`-` invention(n): phát minh
`4.` service
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` service(n): sự phục vụ
`5.` delivery
`->` adj `+` noun: adj bổ nghĩa cho noun
`-` delivery(n): sự giao hàng
`6.` agreement
`->` an `+` danh từ đếm được số ít (bắt đầu bằng nguyên âm)
`-` agreement(n): sự đồng ý
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK