`1` I/tall/enough/play volleyball
`->` I am tall enough to play volleyball.
`2` I/have/money/buy/a car
`->` I have enough money to buy a car.
CT: adj+ enough to V.
enough N to V.
đặt 2 câu tính từ+enough
- He ran fast enough to catch the bus.
- I don’t have enough money to buy that dress.
đặt 1 câu enough+danh từ
- I have enough books to read.
- Với tính từ
+ She is old enough to go to school alone.
+ He is tall enough to reach the books on the shelf.
- Với danh từ
+ You have enough knowledge to beat this quiz.
`1.` I am tall enough to play volleyball.
`2.` I have enough money to buy a car.
- Cấu trúc:
+Với tính từ
*S + am/is/are + adj + enough + (for somebody) + to V-inf
+Với danh từ
*S + V + enough + N + (for somebody) + to V-inf
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK