$1.$ goes
→ everyday: hằng ngày, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$2.$ hear
→ To V$_{inf}$
$3.$ could
→ Công thức ở Hiện tại: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
$4.$ were made
→ Câu bị động ở thì QKĐ: S + was/ were + V$PII$/ed
$5.$ would be
→ Câu điều kiện loại 2 dùng để diễn tả câu điều kiện không có thật ở Hiện tại hoặc tương lai. (Cứ cái gì trái ngược, không có thật, ta sẽ lùi đi 1 thì ở mệnh đề if)
Công thức: If + S + Ved/ $PII$, S + Would/ Could/ Should + V
$6.$ doesn't rain
→ Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + Will/ Can/ Shall + V
Diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở Hiện tại hoặc tương lai.
Mệnh đề if chia ở thì HTĐ, mệnh đề chính ở TLĐ
$7.$ working
→ spend time + V-ing: dành thời gian cho một việc gì đó
$8.$ were talking
→ When + QKĐ, QKTD
$9.$ Have you seen
→ Since + mốc thời gian, thì Hiện tại hoàn thành
$10.$ take
→ used to + V$_{inf}$, diễn tả một thói quen, sự kiện đã diễn ra trong quá khứ, và không còn xảy ra ở Hiện tại.
1. goes
- 'everyday' là từ nhận biết của thì HTĐ
- 'He' là ngôi thứ 3 số ít nên chia 'goes'
- Cấu trúc thì HTĐ:
+To be:
(+) S+am/is/are+adj/noun+...
(-) S+am/is/are+not+adj/noun+...
(?) Am/Is/Are+S+adj/noun+...?
+Verb:
(+) S+V(s/es)+...
(-) S+don't/doesn't+V(bare inf)+...
(?) Do/Does+S+V(bare inf)+...?
2. arrived
-'Last night' là từ nhận biết của thì QKĐ
- Cấu trúc thì QKĐ:
+ To be:
(+) S+was/were+adj/noun+...
(-) S+was/were+not+adj/noun+...
(?) Was/Were+S+adj/noun+...?
+ Verb:
(+) S+Ved/V2+...
(-) S+didn't+V(bare inf)+...
(?) Did+S+V(bare inf)+...?
3. Has Ba washed it ?
- Diễn tả 1 h.động đã xảy ra và kết thúc trong QK nhưng kết quả còn lưu đến HT
-> Chia thì HTHT
- Cấu trúc thì HTHT:
(+) S+has/have+Ved/P2+...
(-) S+has/have+not+Ved/P2+...
(?) Has/Have+S+Ved/P2+...?
4. am learning
- 'At the moment' là từ nhận biết của thì HTTD
- Cấu trúc thì HTTD:
(+) S+am/is/are+V-ing+...
(-) S+am/is/are+not+V-ing+...
(?) Am/Is/Are+S+V-ing+...?
5. cooking
- Cấu trúc: enjoy+V-ing
6. held
- 'Ago' là từ nhận biết của thì QKĐ
- 'Hold' cột 2 là 'held'
7. are
- Cấu trúc câu điều kiện loại 1:
If+S1+V(s/es)+..., S2+will+V(bare inf)+...
- Ta thấy vế sau chia thì TLĐ
-> Vế trước chia thì HTĐ
- Mà rice paddies là d.từ số nhiều
-> Chia 'are'
8. could
- Cấu trúc Wish :
S1+Wish+S2+V(lùi thì)
- Dạng QK của 'can' là 'could'
9. hearing
- Cấu trúc: look forward to+V-ing
10. could (cấu trúc giống câu 8)
11. doesn't rain
- Ta thấy vế trước 'if' chia thì TLĐ
-> Vế 'if' chia thì HTĐ
-> Cấu trúc câu điều kiện loại 1 (Ở trên)
12. were talking
- Diễn tả 1 h.động đang xảy trong QK thì h.động khác xen vào (Mọi người đang nói chuyện thì tôi đến)
-> Chia thì QKTD:
- Cấu trúc thì QKTD:
(+) S+was/were+V-ing+...
(-) S+was/were+not+V-ing+...
(?) Was/Were+S+V-ing+...?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK