$\text{YeunhatbanT}$
1,goes (often)
Hiện tại đơn : S + V/e/es + ...
2.will have
If + hiện tại đơn , S + will/can/ .. + V
3.watching
enjoy : V_ing
4.didn't go (last night)
S + didn't + V
5.would
S + said to + O S + V_lùi thì
will ⇒ would
6.has developed (since)
Hiện tại hoàn thành : S + has/have + VpII
7.wearing/to wear
like + V_ing/to V (Thường là V_ing hơn)
8.are playing (at the moment)
Hiện tại tiếp diễn : S + are/is/am + V_ing
9.came (yesterday)
When + Quá khứ đơn,quá khứ hoàn thành
10.knew (ước hiện tại)
S + wish + quá khứ đơn
$1.$ goes
→ often: thường xuyên, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$2.$ will have
→ Câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở Hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V(s/es), S + Will/ Shall/ Can + V
$3.$ watching
→ Like, love, dislike, hate, enjoy, fancy + V-ing
$4.$ didn't go
→ last night: đêm qua, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ
$5.$ would
→ Câu tường thuật, lùi will thành would
$6.$ has developed
→ since + mốc thời gian, dấu hiệu nhận biết của thì HTHT
$7.$ wearing
$8.$ are playing
→ at the moment: trong chốc lát, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD
$9.$ came
→ When + QKĐ, QKTD
$10.$ knew
→ Wish với thì Hiện tại đơn: S + wish(es) + (that) + S + V-ed
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK