Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 II. Give the correct form of the verbs. (2.0ms) (Cho...

II. Give the correct form of the verbs. (2.0ms) (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. My brother often (go) ……………….. to school by bike every day. 2. If we

Câu hỏi :

II. Give the correct form of the verbs. (2.0ms) (Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc) 1. My brother often (go) ……………….. to school by bike every day. 2. If we use water carefully, more people (have ) ……………….. fresh water. 3. My father enjoys (watch) ……………….. television in the evenings. 4. Tuan and Huong (not/go) ……………….. to the cinema last night. 5. She said to me she (will) ……………….. do it if necessary I can.” 6. Bat Trang pottery (develop) ………………….. since the 7th century 7. Lots of Vietnamese girls like (wear) ………….…….. conical hats and ao dai. 8. The children (play) ……………….. football at the moment. 9. When I (come) ……………….. home from work yesterday, my mother was cooking dinner. 10. I don’ know many English words. I wish I (know) ……………….. more English words. ko cần gt chỉ cần tr

Lời giải 1 :

$\text{YeunhatbanT}$ 

1,goes (often)

Hiện tại đơn  : S + V/e/es + ...

2.will have

If + hiện tại đơn , S + will/can/ .. + V

3.watching

enjoy : V_ing

4.didn't go (last night)

S + didn't + V

5.would

S + said to + O S + V_lùi thì

will ⇒ would

6.has developed (since)

Hiện tại hoàn thành : S + has/have + VpII

7.wearing/to wear

like + V_ing/to V (Thường là V_ing hơn)

8.are playing (at the moment)

Hiện tại tiếp diễn : S + are/is/am + V_ing

9.came (yesterday)

When + Quá khứ đơn,quá khứ hoàn thành

10.knew (ước hiện tại)

S + wish + quá khứ đơn

Thảo luận

Lời giải 2 :

$1.$ goes

→ often: thường xuyên, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ

$2.$ will have

→ Câu điều kiện loại 1 diễn tả hành động, sự việc có thể xảy ra ở Hiện tại hoặc tương lai.

If + S + V(s/es), S + Will/ Shall/ Can + V

$3.$ watching

→ Like, love, dislike, hate, enjoy, fancy + V-ing

$4.$ didn't go

→ last night: đêm qua, dấu hiệu nhận biết của thì HTĐ

$5.$ would

→ Câu tường thuật, lùi will thành would

$6.$ has developed

→ since + mốc thời gian, dấu hiệu nhận biết của thì HTHT

$7.$ wearing

$8.$ are playing

→ at the moment: trong chốc lát, dấu hiệu nhận biết của thì HTTD

$9.$ came

→ When + QKĐ, QKTD

$10.$ knew

→ Wish với thì Hiện tại đơn: S + wish(es) + (that) + S + V-ed

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK