1, B. happen or exist before (xảy ra hay tồn tại trước đó)
→ Precede (v.): ở trước, đứng trước
2, C. find out
→ Determine = find out (v.): tìm ra
3, A. tell someone about something very private and secret (nói cho ai đó chuyện gì đó rất riêng tư và bí mật)
→ Confide in sb: tín nhiệm ai đó
4, A. willingly stop to have something you want (sẵn sàng dừng lại để có một thứ gì đó bạn muốn)
→ Sacrifice (v.): hi sinh
5, D. have a duty to do something (có trách nhiệm làm gì đó)
→ Tobe obliged to: bị buộc phải ..., có trách nhiệm phải ...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK