`1` the hardest
`2` most ambitious
`3` most attractive
`4` prettiest
`5` easier
`6` the hottest
`7` more well -known
`8` the easiest
`9` better
`10` older
`11` prettier
`12` the longest
`13` faster
`14` younger / am
`15` older
`16` most expensive
`17` worst
`18` most important
`19` bigger
`20` worse
`21` easier
`22` oldest
`23` the largest
`24` the most intelligent
`25` the funniest
⇒ Câu so sánh hơn - so sánh 2 vật với nhau :
- Với tính từ ngắn : S1 + be + adj er + than + S2
- Với tính từ dài : S1 + be + more + adj + than + S2
⇒ Câu so sánh nhất - so sánh 2 vật trở lên :
- Với tính từ ngắn : S + be + the + adj est + O
- Với tính từ dài : S + be + the + most + adj + O
# Rítttt 🍉 (ㆁωㆁ)
`1`/ the hardest
`2`/ most ambitous
`3`/ most attractive
`4`/ prettiest
`5`/ easier
`6`/ the hottest
`7`/ more -known
`8`/ the easiest
`9`/ better
`10`/ older
`11`/ prettiest
`12`/ the longest
`13`/ faster
`14`/ younger / am
`15`/ older
`16`/ most expensive
`17`/ worst
`18`/ most important
`19`/ bigger
`20`/ worse
`21`/ easier
`22`/ oldest
`23`/ the largest
`24`/the most intelligent
`25`/the funniest
So sánh hơn đối với những từ dưới `3` âm: adj + er
So sánh hơn đối với nhũng từ trên `3` âm: more + adj
Dấu hiệu: than
So sánh nhất đối với những từ dưới `3` âm: adj + est
So sánh nhất đối với những từ trên `3` âm: most + adj
Dấu hiệu: Khi chỉ có nó là chủ ngữ trong câu.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK