$6.$ In spite of the heavy rain, we went out.
$7.$ Despite the high prices, my daughters insist on going to the movies every Saturday.
$8.$ In spite of being ill, he managed to pass the test.
$9.$ Despite the cloudy sky, we took many pictures.
$10.$ In spite of being sad at losing the contest, she managed to smile.
$11.$ In spite of not speaking Dutch, Bob decided to settle in Amsterdam.
$12.$ Despite the low salary, her brother really enjoys this job.
$13.$ Though he has enough money, he decided not to buy that new car.
$14.$ In spite of the dirty room, Lan didn't clean it.
$15.$ Despite the hunger, she didn't eat much.
$16.$ Despite being tired, she still tried to complete this job.
$=========="$
*Cấu trúc:
- Although + S + V, S + V (Mặc dù).
- In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V (Mặc dù).
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK