=>
1. He used to watch TV at night.
2. Mary is used to going shopping on Sundays.
3. We used to travel to Dalat in summer.
4. Maryam get used to writing to me.
5. People used to travel on foot.
6. My sister used to wear the Aodai.
7. He used to go hunting when he was in Africa..
8. I'm accustomed to turning off the computer after use.
9. Lan used to walk past the mosque.
10. The students get used to turning off the computers after use.
11. The children get used to drinking pepsi.
12. He used to go to school late.
13. They are not used to drinking beer.
14. She used to swim when she was 15.
15. He used to be late for class.
Used to V : đã từng
Be used to Ving ~ get used to Ving ~ be accustomed to Ving : quen làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK