`1` . is singing
`2` . go
`3` . likes / like
`4` . are staying
`5 `. reads
`6` . is running
`7` . litsens / doesn't listen
`8` . are / is in / is watching
`9 `. Do / go
`10` . are
`11 `. doesn't go
`12`. go / go
`13` . am writing
`14` . have / go
`15` . have
`16` . have
`17.` am eating / are playing
`18` . looking / is eating
`19` . are
`20 `.Does / walk
`21` . is / are learning
`22` . do / do
`23` . Does / walks
`24` . don't play
`25` . Does / work
`26` . does
`27.`are playing / play
`28` . does / live
`29` . teaches / teaches
`30 `. is studying
`=>`
S + am/ is/ are+ N/ Adj
- I + am
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are
S + V(s/es)
- I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + V(nguyên thể)
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + V(s/es)
Hiện tại tiếp diễn:
`=>`
S + am/ is/ are+ Ving
- I + am + Ving
- He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving
- You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)?
- Yes, S + do/ does.
- No, S + don’t/ doesn’t
Wh- + am/ are/ is (not) + S + N/Adj?
Wh- + do/ does (not) + S + V (nguyên thể)….?
Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?
1. is singing
Listen! → HTTD
2. go
Every night → HTĐ
3. likes, like
Hoạt động thường xuyên → HTĐ
4. are staying
Now → HTTD
5. reads
Hoạt động thường xuyên → HTĐ
6. is running
Look! → HTTD
7. listens
usually → HTĐ
8. is, is, is watching
Đối thoại → HTTD
9. Do they go
today → HTĐ
10. are
Điều diễn ra thường xuyên → HTĐ
11. doesn't go
Everyday → HTĐ
12. go, go
rarely → HTĐ
13. am writting
now → HTTD
14. have, go
every day → HTĐ
15. have
Hoạt động thường xuyên → HTĐ
16. have
Hoạt động thường xuyên → HTĐ
17. am eating, is playing
At the moment → HTTD
18. is looking, is eating
Now → HTTD
19. are
Điều diễn ra thường xuyên → HTĐ
20. Is, walk
Câu hỏi không có dấu hiệu → HTTD
21. is, are learning
It is 10.00 → HTTD
22. are, doing
now → HTTD
23. Does your mother walk
every day → HTĐ
24. don't play
Hoạt động thường xuyên → HTĐ
25. Is, working
at the moment → HTTD
26. is doing
now → HTTD
27. are playing
at the moment → HTTD
28. is, living
now → HTTD
29. teaches
often → HTĐ
30. is studying
now → HTTD
*Cấu trúc thì hiện tại đơn:
(+) S + V_inf/ V-e,es
(- ) S + don't/ doesn't + V_inf
(? ) Do/ Does + S + V_inf?
*Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn:
(+) S + is/ am/ are + V_ing
(- ) S + is/ am/ are + not + V_ing
(? ) Is/ Am/ Are + S + V_ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK