Cấu trúc thì quá khứ đơn :
+) S + Ved/c2 ...
-) S + didn't + V...
?) Did + S + V ...?
Yes, S + did
No, S + didn't
Cấu trúc thì quá khứ tiếp diễn :
+) S + was/were + V ing...
-) S + wasn't / weren't+ V ing...
?) Whq + was/ were+ S + V ing ...?
Yes, S + was/ were
No, S + wasn't /weren't
1. arrived, was writing
2. was crossing, saw
3. were they shouting, waked up
4. were fixing, opened
5. Were Mary was breaking, skate
6. was sleeping, knocked
7. was, was talking
8. was watching, went
9. wasn't crossing, struck
10. wasn't falling, run
11. was falling, read
12. drove, wasn't answering
13. had, was starting
14. found, was going, turning
15. walked, was talking, were working, were discussing
16. went , didn't be, was studying
17. was reading, waited
18. saw, didn't dance
Mình làm theo những gì mình hiểu và được học, nếu có sai sót mong bạn thông cảm !
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK