IV.
1.There are ( pictures = số nhiều )
2.There are ( two beds = số nhiều )
3.There is ( a table = số ít )
4.There is ( a vase = số ít )
5.There are ( flowers = số nhiều )
6.There is ( a telephone = số ít )
7.There are ( books = số nhiều )
8.There are ( two chairs = số nhiều )
9.There is ( a dog = số ít )
10.There is ( a cat = số ít )
11.There are ( two glasses = số nhiều )
V.
1.Are there ? ( Câu nghi vấn - Thì HTĐ - Số nhiều )
2.there are ( Câu khẳng định - Thì HTĐ - Số nhiều )
3.There are ( Câu khẳng định - Thì HTĐ - Số nhiều )
4.There is ( Câu khẳng định - Thì HTĐ - Số ít )
5.There isn't ( Câu phủ định - Thì HTĐ - Số ít )
6.There are ( Câu khẳng định - Thì HTĐ - Số nhiều )
7.There aren't ( Câu phủ định - Thì HTĐ - Số nhiều )
8.There is ( Câu khẳng định - Thì HTĐ - Số ít )
9.There aren't ( Câu phủ định - Thì HTĐ - Số ít )
10.Are there ? ( Câu nghi vấn - Thì HTĐ - Số nhiều )
VI.
2.There are some tennis courts ( Ở đây có một vài vợt bóng bàn )
3.There is a golf course ( Ở đây có một sân golf )
4.There is a disco ( Ở đây có một vũ trường )
5.There is a restaurant ( Ở đây có 1 quán ăn )
6.There are some shops ( Ở đây có 1 vài cửa hàng )
7.There is a cafe ( Ở đây có 1 quán cà phê )
8.There is a bar ( Ở đây có 1 quán bar )
Xin 5 sao + Câu trả lời hay nhất
Chúc bạn học tốt :D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK