Trang chủ Sinh Học Lớp 9 Câu 1. Tính số giao tử và viết các kiểu...

Câu 1. Tính số giao tử và viết các kiểu giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: Aabb; AaBb; AaBbDd Câu 2. Ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là 2 tính trội hoà

Câu hỏi :

Câu 1. Tính số giao tử và viết các kiểu giao tử của các cơ thể có kiểu gen sau: Aabb; AaBb; AaBbDd Câu 2. Ở đậu Hà Lan, thân cao và hạt vàng là 2 tính trội hoàn toàn so với thân thấp và hạt xanh. Hai cặp tính trạng chiều cao và màu sắc hạt di truyền độc lập với nhau. a. Quy ước gen, xác định kiểu gen của các cây đậu thân cao hạt vàng; thân cao hạt xanh; thân thấp hạt vàng và thân thấp hạt xanh. b. Xác định các loại kiểu hình ở F1 khi cho cây đậu thân cao hạt vàng thuần chủng giao phấn với cây đậu thân thấp hạt xanh thuần chủng. c. Xác định các loại kiểu hình ở F2 khi cho các cây đậu F1 ở trên tự thụ phấn. Câu 3: Cho giao phấn giữa hai cây thuần chủng thu được F1 đồng loạt có kiểu hình giống nhau. Tiếp tục cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được kết quả như sau: 360 cây quả đỏ, chín sớm : 120 cây có quả đỏ, chín muộn : 123 cây quả vàng, chín sớm : 41 cây quả vàng, chín muộn. a. Hãy xác định tính trạng trội, lặn và qui ước gen cho mỗi cặp tính trạng nói trên. b. Lập sơ đồ lai từ P -> F2?

Lời giải 1 :

Câu 1: Cách tính số giao tử tạo ra: `2^n` ( n là số cặp gen dị hợp). 

- Aabb: Ab, ab.

- AaBb: AB, Ab, aB, ab.

- AaBbDd: ABD, ABd, AbD, Abd, aBD, aBd, abD, abd.

Câu 2:

a, Quy ước gen :

A - thân cao

a - thân thấp

B - hạt vàng

b - hạt xanh

* Xác định kiểu gen của cây:

- Thân cao hạt vàng: A-B-

- Thân cao hạt xanh: A-bb

- Thân thấp hạt vàng: aaB-

- Thân thấp hạt xanh: aabb

b,

Pt/c: thân cao hạt vàng x thân thấp hạt xanh 

               AABB  x  aabb

GP:           AB           ab

F1:       AaBb ( 100% thân cao hạt vàng) 

c,

F1xF1:    AaBb   x    AaBb

GF1: AB,Ab,aB,ab   AB, Ab, aB,ab

F2:  - Tỉ lệ PLKG : 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB: 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb.

- Tỉ lệ PLKH: 9 thân cao, hạt vàng : 3 thân cao, hạt xanh : 3 thân thấp, hạt vàng : 1 thân thấp, hạt xanh.

Câu 3:

a, Phân tích sự di truyền từng cặp tính trạng ở F2:

* Xét về tính trạng màu sắc quả:

Đỏ/ vàng`= (360+120)/ (123+41) = 3:1`

`->` Tính trạng màu đỏ trội hoàn toàn so với tính trạng màu vàng.

* Xét về tính trạng tính chất cây:

Chín sớm/ chín muộn` = (360+123)/(120+41) = 3:1`

`->` Tính trạng chín sớm trội hoàn toàn so với tính trạng chín muộn.

`*` Quy ước gen :

A - đỏ

a - vàng

B - chín sớm

b - chín muộn

`=>` Từ tỉ lệ 3:1 ở hai cặp tính trạng trên ta có:

F1:  Aa x Aa

F1:  Bb x Bb

+ Nhận xét: Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 bằng tích các tỉ lệ phân li kiểu hình hợp thành nó `( 9:3:3:1 = (3:1)(3:1))` `->` các cặp tính trạng di truyền độc lập. 

`=>` Tổ hợp kiểu gen hai cặp tính trạng ta có kiểu gen ở F1 là AaBb.

Mà theo đề bài P thuần chủng nên kiểu gen của P sẽ là: AABB x aabb

b, Sơ đồ lai :

P: quả đỏ, chín sớm x quả vàng, chín muộn 

            AABB     x      aabb

GP:         AB                   ab

F1:       AaBb ( 100% quả đỏ, chín sớm) 

F1xF1: AaBb   x    AaBb

GF1: AB,Ab,aB,ab   AB, Ab, aB,ab

F2:  - Tỉ lệ PLKG : 1AABB: 2AABb: 1AAbb: 2AaBB: 4AaBb: 2Aabb: 1aaBB: 2aaBb: 1aabb.

- Tỉ lệ PLKH: 9 quả đỏ, chín sớm : 3 quả đỏ, chín muộn : 3 quả vàng, chín sớm : 1 quả vàng, chín muộn. 

 

Thảo luận

Bạn có biết?

Sinh học hay sinh vật học (tiếng Anh: biology bắt nguồn từ Hy Lạp với bios là sự sống và logos là môn học) là một môn khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật. Nó là một nhánh của khoa học tự nhiên, tập trung nghiên cứu các cá thể sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường. Nó miêu tả những đặc điểm và tập tính của sinh vật (ví dụ: cấu trúc, chức năng, sự phát triển, môi trường sống), cách thức các cá thể và loài tồn tại (ví dụ: nguồn gốc, sự tiến hóa và phân bổ của chúng).

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK