II.
1. arrangement [n] sự sắp xếp
2. commercial [adj] thuộc về thương mại
3. successful [adj] thành công
4. assistant [n] trợ lý
5. deaf [adj] điếc
6. delivery [n] vận chuyển
7. exhibition [n] buổi biểu diễn
8. unsuccessful [adj] không thành công
9. inventions [n] phát minh
10. speech [n] giọng nói
11. inventor [n] nhà phát minh
12. Luckily [adv] may thay
III.
1. c tiến hành
2. b cuối cùng
3. b trên
4. c tin nhắn
5. a trình bày
6. d thương mại
---
1. He could reach her at 8 777 777 after dinner
2. She is going to have Math at school tomorrow
3. Would you like to her a message?
4. G.Bell demonstrated his invention at a lot of exhibitions
---
1. Anh ấy có thể liên lạc với cô ấy bằng số 8 777 777 sau bữa tối
2. Cô ấy sẽ có môn Toán ở trường vào ngày mai
3. Bạn có muốn gửi cho cô ấy một tin nhắn không?
4. G.Bell đã trình diễn phát minh của mình tại rất nhiều cuộc triển lãm
---
5. He isn't rich enough to buy the house
- S tobe not adj enough to V
6. Peter isn't old enough to be in our class
- S tobe not adj enough to V
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK