$1.$ A
- "now".
$→$ S + am/ is/ are + V-ing.
$2.$ A
- "several times": diễn tả trải nghiệm.
$→$ S + have/ has + V3.
$3.$ B
- "time + ago".
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$4.$ B
- "since + mốc thời gian".
$→$ S + have/ has + V3.
$5.$ C
- Kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn để diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$6.$ C
- S + V (s/es).
$7.$ D
- "at 7 o'clock yesterday evening": mốc thời gian rõ ràng trong quá khứ.
$→$ S + was/ were + V-ing.
$8.$ A
- "for + khoảng thời gian".
$→$ S + have/ has + V3.
$9.$ B
- Do/ Does + S + V (Bare)?
- "How often" hỏi tần suất.
$10.$ D
- Chỉ sự thật hiển nhiên.
$→$ S + V (s/es).
$11.$ C
- "when I was young": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$12.$ B
- "10 years ago": mốc thời gian trong quá khứ.
$→$ S + V (-ed/ bất quy tắc).
$13.$ C
- "Look at those black cloud": có bằng chứng rõ ràng, hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
$→$ S + am/ is/ are + going to + V (Bare).
$14.$ A
- Nói về lịch trình của một hành động đã được lên kế hoạch rõ ràng, chắc chắn sẽ xảy ra trong tương lai gần.
$→$ S + am/ is/ are + going to + V (Bare).
$15.$ Không có đáp án nhưng mình sẽ chỉ bạn cách làm.
- Ta thấy "now".
$→$ Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + V-ing.
- "She" là ngôi thứ ba.
$→$ Dùng "is".
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK