Trang chủ Tiếng Anh Lớp 11 Put the verbs in brackets in the past simple or...

Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense câu hỏi 2468899 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Put the verbs in brackets in the past simple or the past continuous tense

image

Lời giải 1 :

`6` rang / was taking 

⇒ QKD + while + QKTD : Khi hành động điện thoại reo lên xen vào ( thì quá khứ đơn )   thì hành động abh ấy đang tắm đang xảy ra trong quá khứ ( thì quá khứ tiếp diễn ) 

`7` was reading / was 

⇒ QKTD , when + QKD : Khi hành động đọc báo đang xảy ra trong quá khứ ( QKTD ) thì hành động có âu đó gõ cửa xen vào (QKD ) 

`8`  saw / was standing 

⇒QKD , while + QKTD : Hành động Tom  thấy 1 tai nạn ( chia QKD )  , thì hành động  anh ấy đang đứng đợi xe buýt đang xảy ra trong quá khứ ( QKTD )

`9`  was playing 

⇒At 6 p.m Yesterday - thì quá khứ tiếp diễn : S + was / were + Ving + O 

`10` was having / stopped 

⇒QKTD , when + QKD : Khi hành động Bill đang ăn sáng trong quá khứ ( QKTD ) thì hành động tôi dừng trước cửa nhà anh ấy xen vào ( QKD) 

# Rítttt 🍉 (ㆁωㆁ)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1/ Rang/ was taking

2/ Was reading/ was

3/ Saw/ was standing

4/ Was playing

Do là sự việc diễn ra vào ngày hôm qua mà có thời gian nữa nên là thì QKTD

Công thức : S + was/were + V-ing.

5/ Was having/ stopped

Công thức chung câu 1,2,3,5 ->

When + present simple, present simple/ future simple

Diễn tả mối quan hệ giữa hành động và kết quả, hoặc sự việc tron tương lai

When you receive our letter, you will know our address.

When + simple past, past perfect

Hành động xảy ra trước một hành động trong quá khứ ( hành động ở mệnh đề when).

When I came to her home, she had gone to work.

When + simple past, simple past

Diễn tả hai hành động xảy ra song song, hoặc liên tiếp trong quá khứ

When + past continous, simple past

Diễn tả một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn xen vào.

When + past perfect, simple past

Hành động xảy ra nối tiếp hành động trong quá khứ

When the opportunity had passed, I realized that i had had it.

When + present simple, S + will + be + V.ing

Hành động đang diễn ra trong tương lai song song với hành động ở mệnh đề when

When you receive my postcard, i will be welcoming the dawn at Japan.

While

While + past/ present continous, past/ present countinous

Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời, song song trong hiện tại hoặc quá khứ.

While my mother is cooking, my father is reading newspaper.

 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 11

Lớp 11 - Năm thứ hai ở cấp trung học phổ thông, gần đến năm cuối cấp nên học tập là nhiệm vụ quan trọng nhất. Nghe nhiều đến định hướng sau này rồi học đại học. Ôi nhiều lúc thật là sợ, hoang mang nhưng các em hãy tự tin và tìm dần điều mà mình muốn là trong tương lai nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK