Bài 10: Các nhóm từ đồng nghĩa là:
- Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên, toi đời, ngỏm.
- Tàu hoả, xe hoả, xe lửa.
- Máy bay, phi cơ, tàu bay.
- Ăn, xơi, ngốn, đớp.
- Nhỏ, bé, loắt choắt, bé bỏng.
- Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Bài 11:
a. Từ có tiếng "thợ": thợ điện, thợ lặn, thợ rèn, thơ may, thợ dệt.
b. Từ có tiếng "viên": nhân viên, giáo viên, huấn luyện viên, giảng viên, tiếp viên (hàng không).
c. Từ có tiếng "nhà": nhà khoa học, nhà báo, nhà thơ, nhà văn, nhà sử học.
b. Từ có tiếng "sĩ": bác sĩ, y sĩ, nha sĩ, ca sĩ, nhạc sĩ.
Bài 12:
a. Bác - Người - Ông cụ.
b.
hiên ngang - bất khuất
anh - con người - chàng trai
Bài 10:
Chết, hi sinh, toi mạng, quy tiên, toi đời, ngỏm.
Tàu hỏa, xe hỏa, xe lửa.
Máy bay, phi cơ, tàu bay.
Ăn, xơi, ngốn, đớp.
Nhỏ, bé, bé bỏng.
Rộng, rộng rãi, bao la, bát ngát, mênh mông.
Bài 11:
a. Thợ cơ khí, thợ cấy, thợ cày, thợ rèn
b. Giáo viên, huấn luyện viên, biên tập viên, giảng viên.
c. Nhà thơ, nhà văn, nhà toán học, nhà tiên tri.
d. Nhạc sĩ, nghệ sĩ, ca sĩ, họa sĩ.
Bài 12:
a. Bác, Người, Ông cụ.
b. Anh, con người, chàng trai.
- Hiên ngang, bất khuất.
ĐÚNG THÌ CHO HAY NHA!!!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK