=>
1. every
-> every day : mỗi ngày
2. in
-> in the morning : vào buổi sáng
3. make
-> make breakfast : làm bữa sáng
4. don't
-> thì HTĐ, S don't/doesn't V
5. takes
-> thì HTĐ, S Vs/es
6. is
-> S + is/am/are adj/N
7. isn't
-> câu phủ định S is/am/are not adj/N
8. work
-> work from home : làm việc tại nhà/làm việc từ xa
9. has
-> have/has lunch : ăn trưa
10. at
-> at + giờ
11. doesn't
-> phủ định, S don't/doesn't V
12. plays : chơi
13. finishes : kết thúc, hoàn thành
14. eat : ăn
15. watches
-> watch TV : xem TV
16. at
-> at night : vào ban đêm
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK