1. He used to come late for class.
→ used to do sth : đã thường xuyên làm gì trong quá khứ
2. I used to be afraid of ghosts when I was a child.
→ used to do sth
3. He is too young to ride a motorbike.
→ S + be/V + too + adj/adv + (for someone) + to do sth
4. After taking two aspirins, she felt a lot better.
→ After + ving / đã dùng "after" thì sẽ không dùng "then"
5. He solved that exercise on an hour.
→ it + (take) + one's + amounts of time + to do sth ⇔ Sb + V + sth + amounts of time
6. Who is this book belong to ?
→ belong to : thuộc về ..... / Whose : của ai
7. I used to live in Hue.
→ used to do sth : đã thường xuyên làm gì (việc làm trong quá khứ bây giờ đã kết thúc)
8. He isn't used to getting up early.
→ be used to/ get used to/ be accustomed to + Ving : quen với việc gì
9. When was the last time you saw Lan ?
→ When + QKĐ / How long + HTHT
10. Are you interested in listening to the tales ?
→ be keen on/ be interested in/ be fond of + Ving : thích làm gì
11. I used to live on a farm.
→ used to do sth
12. Mark isn't old enough to ride his bike to school.
→ S + be/V + adj/adv + enough + (for someone) + to do sth
#nhuyvo5
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK