Trang chủ Tiếng Việt Lớp 4 Điền vào chỗ trống nghĩa các từ sau: Hiền lương,...

Điền vào chỗ trống nghĩa các từ sau: Hiền lương, hiền lành,hiền từ,hiền khô, hiền đức câu hỏi 2465862 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Điền vào chỗ trống nghĩa các từ sau: Hiền lương, hiền lành,hiền từ,hiền khô, hiền đức

Lời giải 1 :

Hiền khô:rất hiền, biểu lộ rõ trên nét mặt một cách chân thật

Hiền lành : tính cách thể hiện rõ 
hiền lương :tên 1 địa danh 
hiền từ :hiền, luôn yêu thương không mách chửi ng khác

Đánh giá 5 sao vs ak

Thảo luận

-- Dạ ko hay lắm
-- dạ vâng ak
-- E nghe cô giáo giải nghĩa khác hay hơn b à
-- ok ak
-- 👍👍
-- vào nhóm mik khum .__.

Lời giải 2 :

# Min - chan

Nghĩa của từ hiền lương là :

Hiền lành và lương thiện

(con người hiền lương )

Nghĩa của từ hiền lành là :

Tỏ ra rất hiền và tốt bụng, không hề có những hành động gây hại cho bất kì ai

(ăn ở hiền lành)

(tính tình hiền lành)

Nghĩa của từ hiền từ là :

Hiền và có lòng thương người

(cụ già hiền từ)

(ánh mắt hiền từ)

Nghĩa của từ hiền khô là :

Rất hiền, biểu lộ rõ trên nét mặt một cách chân thật

(nụ cười hiền khô)

(nét mặt hiền khô)

Nghĩa của từ hiền đức là :

Phúc hậu, hay thương người

(người phụ nữ hiền đức)

chúc bạn học tốt !!!

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 4

Lớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK