$-$ to be believed in something: tin vào điều gì.
$-$ get up: thức dậy.
$-$ wake up: thức dậy.
$-$ to be made of: được làm từ gì.
$-$ proud of someone/ something: tự hào về cái gì/ ai.
$-$ be fed up with: chán ngấy với việc gì.
$-$ look up: tra từ điển.
$-$ sorry for: xin lỗi về điều gì.
$-$ absent from: vắng mặt.
$-$ wait for something/ someone: chờ đợi điều gì/ ai.
$-$ take care of: chăm sóc.
$-$ smile at someone: mỉm cười với ai.
$-$ different from: khác với.
$-$ suffer from: chịu đựng.
$-$ look forward to + V-ing: mong chờ điều gì.
$-$ laugh at someone: cười vào ai đó.
$-$ face up to: đối mặt với cái gì.
$-$ fill with: đầy ắp cái gì.
$-$ live one: sống nhờ vào ...
- tobe interested in : thích thú
- tobe keen on : thích
- tobe fond of : thích
- tobe excited about : hào hứng về
- run out of : cạn kiệt
- go off : reo, hoạt động
- get rid of : từ bỏ
- give up : từ bỏ
- go on : tiếp tục
- think of / about: nghĩ về
- take off : cất cánh
- come around : ghé thăm
- break into : đột nhập
- come out : xuất bản
- come across : tình cờ
- put off : trì hoãn
- take part in : tham gia
- join in : tham gia
- get on (well) with : có mối quan hệ tốt với ai
- look up to : kính trọng
- turn up : xuất hiện
- turn off : tắt
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK